Tuyên dương, vinh danh các học sinh đạt thành tích xuất sắc trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển ĐH năm 2024
Lượt xem:
I. Danh sách HS có tổng điểm 3 môn cao nhất trường (Nhất, Nhì, Ba)
| Stt | Họ và tên | Giới tính | Lớp | Điểm 3 môn  (chưa cộng ưu tiên)  | 
Ghi chú | |
| 1 | Trần Thị Huyền | Nữ | 12A04 | 28.3 | Tổng điểm 3 môn cao nhất trường | |
| 2 | Huỳnh Quảng Tín | Nam | 12A02 | 27.4 | Tổng điểm 3 môn cao thứ 2 của trường | |
| 3 | Nguyễn Thị Mai | Nữ | 12A12 | 26.9 | Tổng điểm 3 môn cao thứ 3 của trường | |
II. Danh sách HS có tổng điểm 3 môn lọt top cao nhất trường (mới thống kê các khối thi ĐH truyền thống)
| Stt | Họ và tên | Giới tính | Lớp | Điểm 3 môn >=26 (chưa cộng ưu tiên)  | 
Khối | Ghi chú | 
| 1 | Trần Thị Huyền | Nữ | 12A04 | 28.3 | C00 | Thủ khoa trường, thủ khoa khối C00 | 
| 2 | Huỳnh Quảng Tín | Nam | 12A02 | 27.4 | A00 | Thủ khoa khối A00 | 
| 3 | Nguyễn Thị Mai | Nữ | 12A12 | 26.9 | D01 | Thủ khoa khối D01 | 
| 4 | Nguyễn Lê Trân Trân | Nữ | 12A01 | 26.7 | D01 | |
| 5 | Nguyễn Hải Hoàng | Nam | 12A01 | 26.5 | C00 | |
| 6 | Cao Đại Thạch | Nam | 12A13 | 26.4 | A00 | Thủ khoa khối B00: 25.6 | 
| 7 | Nguyễn Trọng Tấn | Nam | 12A13 | 26.3 | A00 | |
| 8 | Lê Tấn Dũng | Nam | 12A11 | 26.2 | A01 | Thủ khoa khối A01 | 
| 9 | Nguyễn Xuân Hợp | Nam | 12A06 | 26.0 | A00 | |
| 10 | Nguyễn Minh Thảo | Nam | 12A01 | 26.0 | A01 | |
| 11 | Trần Hoài Anh | Nữ | 12A01 | 26.0 | D01 | 
III. Danh sách HS thủ khoa các môn
| Stt | Họ và tên | Giới tính | Lớp | Thủ khoa môn | Điểm | 
| 1 | Huỳnh Quảng Tín | Nam | 12A02 | Toán | 9.40 | 
| 2 | Nguyễn Thị Mai | Nữ | 12A12 | Văn | 9.50 | 
| 3 | Trần Hoài Anh | Nữ | 12A01 | Anh | 9.40 | 
| 4 | Lưu Quốc Hưng | Nam | 12A01 | Anh | 9.40 | 
| 5 | Nguyễn Minh Thảo | Nam | 12A01 | Lý | 9.00 | 
| 6 | Huỳnh Quảng Tín | Nam | 12A02 | Lý | 9.00 | 
| 7 | Cao Đại Thạch | Nam | 12A13 | Hoá | 9.50 | 
| 8 | Đỗ Đức Huy | Nam | 12A03 | Sinh | 8.75 | 
| 9 | Trần Thị Huyền | Nữ | 12A04 | Sử | 9.50 | 
| 10 | Trần Thị Huyền | Nữ | 12A04 | Địa | 9.75 | 
| 11 | Phạm Ngọc Ánh | Nữ | 12A05 | GDCD | 9.50 | 
| 12 | Nghiêm Chí Phát | Nam | 12A14 | GDCD | 9.50 |